Tham khảo True_Blue_(album)

  1. Sandall, Robert (ngày 4 tháng 4 năm 2009). “Why Madonna's still a material girl”. The Times. Time Inc. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2009.
  2. 1 2 Kent, David (1993). Australian Chart Book 1970–1992 . Australia: Australian Chart Book. tr. 444. ISBN 0-646-11917-6.
  3. "Austriancharts.at – Madonna – True Blue" (bằng tiếng Đức). Hung Medien. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2017.
  4. “RPM 100 Albums”. RPM. RPM Library Archives. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2017.
  5. "Dutchcharts.nl – Madonna – True Blue" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2017.
  6. “Europarade”. Hitkrant (bằng tiếng Dutch). Amsterdam: Nationale Hitkrant Productions. 10 (29). ngày 19 tháng 7 năm 1986. ISSN 0165-4942.Quản lý CS1: ref=harv (liên kết) Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  7. Pennanen, Timo (2006). Sisältää hitin. Keuruu: Otava. tr. 201. ISBN 951-1-21053-X.
  8. “Madonna – search with artist name” (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. ngày 4 tháng 1 năm 1987. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2009.
  9. “Madonna - Offizielle Deutsche Charts” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  10. 1 2 “Hits of the World”. Billboard. ngày 13 tháng 9 năm 1986. tr. 79. ISSN 0006-2510. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2017.
  11. "Charts.nz – Madonna – True Blue". Hung Medien. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2017.
  12. "Norwegiancharts.com – Madonna – True Blue". Hung Medien. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2017.
  13. 1 2 Salaverri, Fernando (tháng 9 năm 2005). Sólo éxitos: año a año, 1959–2002 (ấn bản 1). Spain: Fundación Autor-SGAE. ISBN 84-8048-639-2.
  14. "Swedishcharts.com – Madonna – True Blue". Hung Medien. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2017.
  15. "Swisscharts.com – Madonna – True Blue". Hung Medien. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2017.
  16. "Madonna | Artist | Official Charts". UK Albums Chart. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2017.
  17. "Madonna Chart History (Billboard 200)". Billboard. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2017.
  18. "Madonna Chart History (Top R&B/Hip-Hop Albums)". Billboard. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2017.
  19. "Danishcharts.dk – Madonna – True Blue". Hung Medien. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2017.
  20. “Les Meilleures Ventes de CD/Albums depuis 1968” (bằng tiếng Pháp). InfoDisc. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) Quản lý CS1: URL hỏng (liên kết)
  21. “Greatest of All Time Billboard 200 Albums”. Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2015.
  22. 1 2 3 Kent, David (1993). Australian Chart Book 1970–1992. St Ives, NSW: Australian Chart Book. ISBN 0-646-11917-6.
  23. “Jahreshitparade 1986”. Austriancharts.at. ngày 15 tháng 12 năm 1986. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2014.
  24. “RPM Top 100 Albums of 1986”. RPM. ngày 26 tháng 12 năm 1986. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2010.
  25. “Dutch charts jaaroverzichten 1986”. Dutchcharts.nl. ngày 23 tháng 12 năm 1986. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2014.
  26. “European Hot 100 Albums 1986” (PDF). Music & Media. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2017. Không cho phép mã đánh dấu trong: |work= (trợ giúp)
  27. “Les Albums (CD) de 1986 par InfoDisc” (bằng tiếng Pháp). Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  28. “OFFIZIELLE DEUTSCHE CHARTS – TOP 100 ALBUM-JAHRESCHARTS”. Offiziellecharts.de. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2015.
  29. “Hit Parade Italia – Alben 1986”. Hitparadeitalia.it. FIMI. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2014.
  30. 年間アルバムヒットチャート 1986年(昭和61年) [Japanese Year-End Albums Chart 1986] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  31. “END OF YEAR CHARTS 1986”. Nztop40.co.nz. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2015.
  32. “Topp 40 Album Høst 1986” (bằng tiếng Na Uy). VG-lista. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  33. “Topp 40 Album Sommer 1986” (bằng tiếng Na Uy). VG-lista. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  34. “Schweizer Jahreshitparade 1986”. Hitparade.ch. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2014.
  35. 1 2 “UK decade 80s”. everyhit.com. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2012.
  36. Billboard Magazine – 1986: The Year in Music & Video. Billboard. Nielsen Business Media. ngày 27 tháng 12 năm 1986.
  37. “Jahreshitparade 1987”. Austriancharts.at. ngày 15 tháng 12 năm 1987. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2014.
  38. “Top 100 Albums of '87”. RPM. ngày 26 tháng 12 năm 1987. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2010.
  39. “Dutch charts jaaroverzichten 1987”. Dutchcharts.nl. ngày 28 tháng 12 năm 1987. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2014.
  40. “European Hot 100 Albums 1987” (PDF). Music & Media. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2017. Không cho phép mã đánh dấu trong: |work= (trợ giúp)
  41. “OFFIZIELLE DEUTSCHE CHARTS – TOP 100 ALBUM-JAHRESCHARTS”. Offiziellecharts.de. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2015.
  42. 年間アルバムヒットチャート 1987年(昭和62年) [Japanese Year-End Albums Chart 1987] (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  43. “END OF YEAR CHARTS 1987”. Nztop40.co.nz. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2015.
  44. “Najlepiej sprzedające się albumy w W.Brytanii w 1987r”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2017.
  45. Billboard Magazine – 1987: The Year in Music & Video. Billboard. Nielsen Business Media. ngày 26 tháng 12 năm 1987.
  46. “Austriancharts.at – Bestenlisten – 80-er album” (bằng tiếng Đức). Hung Medien.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  47. 1 2 Oricon Album Chart Book: Complete Edition 1970–2005. Roppongi, Tokyo: Oricon Entertainment. 2006. ISBN 4-87131-077-9.
  48. “Discos de Oro y Platino” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Argentine Chamber of Phonograms and Videograms Producers. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  49. “Gold & Platinum Awards 1986” (PDF). Music & Media. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2017. Không cho phép mã đánh dấu trong: |work= (trợ giúp)
  50. “Brasil album certifications – Madonna – True Blue” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Associação Brasileira dos Produtores de Discos. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2012.
  51. “Canada album certifications – Madonna – True Blue”. Music Canada. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2012.
  52. “France album certifications – Madonna – True Blue” (bằng tiếng Pháp). InfoDisc. Chọn Madonna và nhấn OK
  53. “Les Albums Diamant:” (bằng tiếng Pháp). Infodisc.fr. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  54. 1 2 “Finland album certifications – Madonna – True Blue” (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2012.
  55. “Gold-/Platin-Datenbank (Madonna; 'True Blue')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2012.
  56. 1 2 3 4 “Gold & Platinum Awards 1987” (PDF). Music & Media. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2017. Không cho phép mã đánh dấu trong: |work= (trợ giúp)
  57. “IFPIHK Gold Disc Award − 1989”. IFPI Hồng Kông. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2012.
  58. “RIAJ > The Record > May 1994 > Certified Awards (March 1994)” (PDF). Recording Industry Association of Japan (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  59. “Netherlands album certifications – Madonna – True Blue” (bằng tiếng Hà Lan). Nederlandse Vereniging van Producenten en Importeurs van beeld - en geluidsdragers. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2012.
  60. “Latest Gold / Platinum Albums”. Radioscope. 17 tháng 7 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2012.
  61. “Britain album certifications – Madonna – True Blue” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2012. Chọn albums trong bảng chọn Format. Chọn Multi-Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập True Blue vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  62. Jones, Alan (ngày 27 tháng 10 năm 2014). “Official Charts Analysis: Trainor matches Clean Bandit for longest-running No.1 single of 2014”. Music Week. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2014.
  63. “American album certifications – Madonna – True Blue” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2012. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Album rồi nhấn Search

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: True_Blue_(album) http://www.capif.org.ar/Default.asp?CodOp=ESOP&CO=... http://austriancharts.at/80er_album.asp http://www.austriancharts.at/1986_album.asp http://www.austriancharts.at/1987_album.asp http://pro-musicabr.org.br/home/certificados/?busc... http://www.bac-lac.gc.ca/eng/discover/films-videos... http://www.collectionscanada.gc.ca/rpm/028020-119.... http://www.collectionscanada.gc.ca/rpm/028020-119.... http://hitparade.ch/year.asp?key=1986 http://www.americanradiohistory.com/Archive-Music-...